Characters remaining: 500/500
Translation

khốn đốn

Academic
Friendly

Từ "khốn đốn" trong tiếng Việt mang nghĩa làtrong tình trạng khó khăn, khổ sở, không cách nào thoát ra. Từ này thường được sử dụng để chỉ những người hoặc nhóm người đang gặp nhiều bất hạnh, gian truân trong cuộc sống.

Định nghĩa chi tiết:
  • Khốn đốn: Cùng khổ, khó khăn, không lối thoát. Tình trạng này có thể do hoàn cảnh, công việc, hoặc những vấn đề cá nhân gây ra.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn."

    • Câu này cho thấy một người lao động gặp khó khăn trong việc kiếm sống.
  2. Câu nâng cao: "Sau cơn bão, nhiều gia đìnhvùng quê khốn đốn mất nhà cửa tài sản."

    • đây, từ "khốn đốn" diễn tả tình trạng khó khăn, khổ sở của các gia đình sau thiên tai.
Biến thể cách sử dụng:
  • "Khốn khổ": Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường nhấn mạnh về cảm xúc hơn hoàn cảnh.

    • dụ: " ấy sống trong khốn khổ khi phải nuôi con một mình."
  • "Khốn khó": Từ này nhấn mạnh về sự khó khăn trong tình huống cụ thể.

    • dụ: "Trong khốn khó, người ta mới thấy được tình cảm chân thành của nhau."
Từ đồng nghĩa:
  • Cùng khổ: Cũng diễn tả tình trạng khó khăn.
  • Khó khăn: Diễn tả tình huống hay điều kiện không thuận lợi.
  • Bần cùng: Nghèo khổ đến mức sống không nổi.
Từ gần giống:
  • Đoạn tuyệt: Tình trạng bị cắt đứt liên lạc hoặc không còn hy vọng.
  • Thê thảm: Gợi cảm giác buồn , tồi tệ, thường về hoàn cảnh.
Từ liên quan:
  • Khốn: Thường mang nghĩa là "khổ" hoặc "khó khăn".
  • Đốn: Trong ngữ cảnh này không mang nghĩa rõ ràng chỉ phần trong từ.
  1. Cùng khổ, khó khăn: Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn.

Comments and discussion on the word "khốn đốn"